Quy cách: Hộp 20 viên, 100 viên. Chai 100 viên.
Hạn dùng: 60 tháng
Thành phần: Sulfamethoxazole, Trimethoprim.
Liều dùng và dạng bào chế: Viên nén (Sulfamethoxazole 800 mg, Trimethoprim 160 mg)
Cotrimoxazole là một hỗn hợp gồm sulfamethoxazole (5 phần) và trimethoprim (1 phần). Phối hợp trimethoprim và sulfamethoxazole ức chế hai giai đoạn liên tiếp của sự chuyển hóa acid folic, do đó ức chế có hiệu quả việc tổng hợp purine, thymidine và DNA cuối cùng của vi khuẩn. Sự ức chế nối tiếp này có tác dụng diệt khuẩn. Cơ chế hiệp đồng này cũng chống lại sự phát triển vi khuẩn kháng thuốc và làm cho thuốc có tác dụng ngay cả khi vi khuẩn kháng lại từng thành phần của thuốc.
Chỉ định:
Viêm tai giữa cấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, bệnh brucella, bệnh tả, bệnh dịch hạch, viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (Pneumocystis carinii), bệnh toxoplasma.
Liều dùng:
Liều được tính theo trimethoprim (trong 1 viên Cotrimoxazole).
Viêm tai giữa cấp ở trẻ em từ 2 tháng tuổi: 8 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần cách nhau 12 giờ, trong 10 ngày.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt ở người lớn: 1 viên x 2 lần/ngày x 10 – 14 ngày (nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát) hoặc x 3 – 6 tháng (viêm tuyến tiền liệt).
Dự phòng nhiễm khuẩn mạn hoặc tái phát đường tiết niệu:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp ở người lớn: 1 viên x 2 lần/ngày x 14 ngày.
Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa lỵ trực khuẩn:
Bệnh brucella ở trẻ em: 10 mg/kg/ngày (tối đa 480 mg/ngày) chia 2 liều, trong 4 – 6 tuần.
Bệnh tả:
Dự phòng dịch hạch:
Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (PCP):
Dự phòng tiên phát bệnh toxoplasma:
Suy thận: Clcr < 15 ml/phút (không dùng); Clcr: 15 – 30 ml/phút (giảm một nửa liều).
Cách dùng:
Cotrimoxazole 800/160 được uống cùng với thức ăn hoặc thức uống.
Chống chỉ định:
Phản ứng phụ:
Buồn nôn, nôn, biếng ăn và tiêu chảy. Sốt, các phản ứng về da bao gồm ban, ngứa, nhạy cảm ánh sáng, viêm da tróc vảy và hồng ban. Khả năng tử vong, các phản ứng trên da bao gồm độc tính hoại tử biểu bì, hội chứng Stevens-Johnson. Viêm thận kẽ và hoại tử ống thận, đau thắt lưng, tiểu ra máu, tiểu ít và khó tiểu.
Thận trọng:
Quý khách hàng có nhu cầu mua Cotrimoxazole 800/160 hoặc cần tư vấn vui lòng liên hệ:
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA THE MOON
A188B Tổ 8, Khu phố Bình Đức 2, Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương
Hotline 24/7: 0274 2200 139 – www.phongkhamdakhoathemoon.com –www.phongkhamdakhoathemoon.vn
www.facebook.com/phongkhamdakhoathemoon